1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo(*): 60 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 08 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ
- Luận văn: 20 tín chỉ
(Ghi chú: * Tổng số tín chỉ phải tích lũy không tính học phần ngoại ngữ cơ bản)
2. Khung chương trình
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần
|
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
|
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
|
|
Ngoại ngữ cơ bản General Foreign Language |
|
|
|
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (*) General English |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (*) General Russian |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản (*) General Chinese |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (*) General French |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản (*) General German |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
16 |
|
|
|
|
|
|
TOU 6002 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học du lịch Tourism research methods |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
TOU 6022 |
Quản lý Nhà nước về du lịch State Management for Tourism |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6004 |
Chiến lược phát triển doanh nghiệp du lịch Development Strategy for Tourism Companies |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6005 |
Văn hóa quản lý và kinh doanh du lịch Cultural issues in Tourism management and business |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6007 |
Phát triển du lịch bền vững Sustainable Tourism Development |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
II.2.2 |
Các học phần tự chọn |
20/40 |
|
|
|
|
|
|
TOU 6006 |
Quản trị nguồn nhân lực du lịch Human Resource Management |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
TOU 6003 |
Thống kê ứng dụng trong du lịch Applied Statistics in Tourism |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6002 |
|
TOU 6013 |
Kinh tế phát triển Development Economics |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6008 |
Quản lý lữ hành Travel Management |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
TOU 6018 |
Quản lý khách sạn hiện đại Modern Hospitality Management |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6021 |
Quản trị lễ hội và sự kiện du lịch Tourism Festival and Event Management |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6011 |
Di sản văn hóa trong du lịch Cultural Heritage in Tourism |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6014 |
Đánh giá tài nguyên du lịch Evaluation Methods of Tourism Resources |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6007 |
|
TOU 6017 |
Marketing điểm đến du lịch Tourism Destination Marketing |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6020 |
Quy hoạch du lịch Tourism Planning |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6007 |
|
TOU 6023 |
Tư vấn du lịch Tourism Consultancy |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6002 |
|
TOU 6024 |
Phát triển vùng Regional Development |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật Academic English |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
III |
TOU 7201 |
Luận văn thạc sĩ |
20 |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
64/84 |
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dung cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
- Cung cấp những kiến thức nâng cao về khoa học du lịch, các vấn đề về phát triển du lịch bền vững, văn hóa trong quản lý và kinh doanh du lịch, quản trị nguồn nhân lực du lịch cũng như các kiến thức về các vấn đề chuyên sâu như quản lý lữ hành, marketing điểm đến du lịch.;
- Cung cấp cho người học kỹ năng nghiên cứu khoa học du lịch, kỹ năng quản lý nhà nước và doanh nghiệp…;
nhằm giúp cho học viên có kiến thức toàn diện để có thể đánh giá, phân tích và tham gia giải quyết một số vấn đề đặt ra trong lĩnh vực du lịch.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu kiến thức:
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về triết học, ngoại ngữ cơ sở và ngoại ngữ chuyên ngành du lịch;
- Cung cấp các kiến thức nền tảng để quản lý và phát triển các công việc trong lĩnh vực du lịch như: Phương pháp nghiên cứu khoa học du lịch, quản lý nhà nước về du lịch, thống kê ứng dụng trong du lịch, chiến lược phát triển doanh nghiệp du lịch, văn hóa quản lý và kinh doanh du lịch, quản trị nguồn nhân lực du lịch và phát triển du lịch bền vững; tư vấn du lịch;
- Bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức về du lịch; tăng cường kiến thức liên ngành trong du lịch; có kiến thức chuyên sâu trong một lĩnh vực du lịch như văn hóa du lịch, địa lý du lịch, kinh tế du lịch, lữ hành, khách sạn, sự kiện … cũng như nâng cao kỹ năng vận dụng kiến thức vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề về du lịch.
Mục tiêu kỹ năng:
- Cung cấp các kỹ năng quản lý, điều hành và kỹ năng triển khai các công việc cụ thể trong ngành du lịch;
- Cung cấp kỹ năng nghiên cứu, thống kê, hoạch định chiến lược trong lĩnh vực du lịch.
Về phẩm chất đạo đức
- Chương trình đào tạo hướng tới mục tiêu giúp người học rèn luyện và phát huy các phẩm chất đạo đức cá nhân, đạo đức nghề nghiệp và đạo đức xã hội, bao gồm: trung thực, nghiêm túc, tôn trọng người khác và tự trọng cá nhân, cầu thị và có ý thức vươn lên, có trách nhiệm trong công việc, chủ động, độc lập và sáng tạo, có trách nhiệm với cộng đồng, tuân thủ pháp luật và biết bảo vệ chân lí, ủng hộ sự đổi mới, tiến bộ.
3. Thông tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh
- Thi tuyển với các môn thi sau đây:
+ Môn thi Cơ bản: Đại cương Văn hóa Việt Nam
+ Môn thi Cơ sở: Cơ sở du lịch học
+ Môn Ngoại ngữ: Chọn 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
3.2. Đối tượng tuyển sinh
- Về văn bằng
+ Nhóm 1: có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng (Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành), hoặc ngành Du lịch (đối với các khóa đào tạo từ năm 2012 trở về trước), hoặc các ngành phù hợp gồm: Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
+ Nhóm 2: có bằng tốt nghiệp ngành gần với ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, gồm: Việt Nam học, Khoa học Quản lý, Quản lý Văn hóa, Quản trị Kinh doanh;
+ Nhóm 3: có bằng tốt nghiệp đại học ngành khác.
- Về kinh nghiệm công tác
+ Nhóm 1: được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học;
+ Nhóm 2: phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký Quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày dự thi), đã học bổ sung kiến thức để có trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại học ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành;
+ Nhóm 3: có ít nhất 03 năm làm việc liên tục trong lĩnh vực du lịch (tính từ ngày ký Quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày dự thi) đã học bổ sung kiến thức để có trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại học ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành.
3.3. Danh mục các học phần bổ sung kiến thức
TT |
Tên học phần |
Đối tượng ngành khác (nhóm 3) |
Đối tượng ngành gần (nhóm 2) |
---|---|---|---|
Số tín chỉ |
Số tín chỉ |
||
|
Nhập môn khoa học du lịch |
3 |
|
|
Kinh tế du lịch |
3 |
|
|
Văn hóa du lịch |
3 |
|
|
Địa lý du lịch |
3 |
|
|
Marketing du lịch |
3 |
3 |
|
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
3 |
|
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
3 |
|
Tổng quan sự kiện |
3 |
3 |
|
Hướng dẫn du lịch |
3 |
3 |
|
Kinh doanh dịch vụ bổ sung |
|
3 |
|
Điểm tuyến du lịch |
|
3 |
|
Tổng cộng |
27 |
21 |